Xem ngay bí quyết quan hệ lâu ra tới 60 phút rất đơn giản TẠI ĐÂY❤️
STT | Tên danh mục kỹ thuật | Bệnh nhân có BHYT theo TT13 | Bệnh nhân không có BHYT theo TT14 | Ghi chú |
1 | Tiền công khám bệnh/1 lần | 30,500 | 30,500 | |
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200,000 | 200,000 | Áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn |
3 | Ngày giường Nội khoa | 149,100 | 149,100 | |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa loại 2 (sau phẫu thuật loại 1) | 198,300 | 198,300 | |
5 | Ngày giường bệnh ngoại khoa loại 3 (sau phẫu thuật loại 2) | 175,600 | 175,600 | |
6 | Ngày giường bệnh ngoại khoa loại 4 (sau phẫu thuật loại 3) | 148,600 | 148,600 | |
7 | Điện tim thường | 32,800 | 32,800 | |
8 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | 59,500 | 59,500 | |
9 | Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm | 59,100 | 59,100 | |
10 | Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu | 214,000 | 214,000 | Chụp Angiography mắt |
11 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang | 214,000 | 214,000 | Chụp Angiography mắt |
12 | Đo đường kính giác mạc | 54,800 | 54,800 | |
13 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | 36,200 | 36,200 | |
14 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 25,900 | 25,900 | |
15 | Đo sắc giác | 65,900 | 65,900 | |
16 | Đo thị giác tương phản | 63,800 | 63,800 | |
17 | Đo thị trường chu biên | 28,800 | 28,800 | |
18 | Soi đáy mắt trực tiếp | 52,500 | 52,500 | |
19 | Soi góc tiền phòng | 52,500 | 52,500 | |
20 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40,400 | 40,400 | |
21 | Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | 27,400 | 27,400 | |
22 | Thời gian máu chảy | 12,600 | 12,600 | |
23 | Thời gian máu đông | 12,600 | 12,600 | |
24 | Lấy máu làm huyết thanh | 54,800 | 54,800 | |
25 | Định lượng Glucose (máu) | 21,500 | 21,500 | |
26 | Định lượng Protein (niệu) | 13,900 | 13,900 | |
27 | Vi khuẩn soi tươi | 41,700 | 41,700 | |
28 | Bơm rửa lệ đạo | 36,700 | 36,700 | |
29 | Bơm thông lệ đạo | 59,400 | 59,400 | Áp dụng cho 1 mắt |
30 | Bơm thông lệ đạo | 94,400 | 94,400 | Áp dụng cho 2 mắt |
31 | Đốt lông xiêu | 47,900 | 47,900 | |
32 | Rửa cùng đồ | 41,600 | 41,600 | Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
33 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 35,200 | 35,200 | |
34 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 78,400 | 78,400 | |
35 | Chích mủ mắt | 452,000 | 452,000 | |
36 | Rạch áp xe mi | 186,000 | 186,000 | |
37 | Rạch áp xe túi lệ | 186,000 | 186,000 | |
38 | Rửa chất nhân tiền phòng | 740,000 | 740,000 | |
39 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) | 740,000 | 740,000 | |
40 | Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | 2,223,000 | 2,223,000 | |
41 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,512,000 | 1,512,000 | |
42 | Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ | 1,512,000 | 1,512,000 | |
43 | Lấy calci kết mạc | 35,200 | 35,200 | |
44 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt( gây tê) | 82,100 | 82,100 | Tên ánh xạ: Lấy dị vật giác mạc sâu |
45 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt( gây tê) | 327,000 | 327,000 | Tên ánh xạ: Lấy dị vật giác mạc sâu |
46 | Lấy dị vật kết mạc | 64,400 | 64,400 | |
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 893,000 | 893,000 | |
48 | Lấy dị vật tiền phòng | 1,112,000 | 1,112,000 | |
49 | Lấy dị vật trong củng mạc | 893,000 | 893,000 | |
50 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 2,654,000 | 2,654,000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
51 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 1,634,000 | 1,634,000 | |
52 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK | 1,234,000 | 1,234,000 | |
53 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 1,234,000 | 1,234,000 | |
54 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 1,212,000 | 1,212,000 | |
55 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học (Gây tê) | 963,000 | 963,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
56 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học(Gây mê) | 1,477,000 | 1,477,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
57 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 840,000 | 840,000 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
58 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | 870,000 | 870,000 | Một mắt- Gây tê |
65 | Phẫu thuật quặm | 638,000 | 638,000 | Mổ quặm 1 mi – gây tê |
59 | Phẫu thuật quặm | 845,000 | 845,000 | Mổ quặm 2 mi – gây tê |
64 | Phẫu thuật quặm | 1,068,000 | 1,068,000 | Mổ quặm 3 mi – gây tê |
60 | Phẫu thuật quặm | 1,236,000 | 1,236,000 | Mổ quặm 4 mi- gây tê |
61 | Phẫu thuật quặm | 1,235,000 | 1,235,000 | Mổ quặm 1 mi – gây mê |
62 | Phẫu thuật quặm | 1,417,000 | 1,417,000 | Mổ quặm 2 mi – gây mê |
63 | Phẫu thuật quặm | 1,640,000 | 1,640,000 | Mổ quặm 3 mi – gây mê |
66 | Phẫu thuật quặm | 1,837,000 | 1,837,000 | Mỏ quặm 4 mi – gây mê |
67 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 1,104,000 | 1,104,000 | |
68 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 740,000 | 740,000 | |
69 | Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,104,000 | 1,104,000 | |
70 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 934,000 | 934,000 | |
71 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 1,234,000 | 1,234,000 | |
72 | Cắt u da mi không ghép | 724,000 | 724,000 | |
73 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | 1,154,000 | 1,154,000 | |
74 | Cắt u kết mạc không vá | 755,000 | 755,000 | |
75 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 840,000 | 840,000 | |
76 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | 1,154,000 | 1,154,000 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
77 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 1,234,000 | 1,234,000 | |
78 | Cắt u mi cả bề dày không ghép | 724,000 | 724,000 | |
79 | Cắt u mi cả bề dày không vá | 724,000 | 724,000 | |
80 | Cắt bỏ túi lệ | 840,000 | 840,000 | |
81 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 32,900 | 32,900 | |
82 | Cắt chỉ khâu giác mạc | 32,900 | 32,900 | |
83 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 32,900 | 32,900 | |
84 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | 32,900 | 32,900 | |
85 | Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | 312,000 | 312,000 | |
86 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 312,000 | 312,000 | |
87 | Mở bao sau bằng phẫu thuật | 590,000 | 590,000 | |
88 | Mở bao sau đục bằng laser | 257,000 | 257,000 | |
89 | Mở bè có hoặc không cắt bè | 1,104,000 | 1,104,000 | |
90 | Mổ quặm bẩm sinh | 638,000 | 638,000 | |
91 | Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 2,790,000 | 2,790,000 | |
92 | Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3,980,000 | 3,980,000 | |
93 | Khâu cò mi, tháo cò | 400,000 | 400,000 | |
94 | Khâu củng mạc đơn thuần | 814,000 | 814,000 | Tên ánh xạ: Khâu củng mạc |
95 | Khâu củng mạc phức tạp | 1,112,000 | 1,112,000 | Tên ánh xạ: Khâu củng mạc |
96 | Khâu da mi đơn giản | 809,000 | 809,000 | |
97 | Khâu giác mạc đơn thuần | 764,000 | 764,000 | Tên ánh xạ: Khâu giác mạc |
98 | Khâu giác mạc phức tạp | 1,112,000 | 1,112,000 | Tên ánh xạ: Khâu giác mạc |
99 | Khâu kết mạc | 809,000 | 809,000 | |
100 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | 764,000 | 764,000 | |
101 | Khâu phủ kết mạc | 638,000 | 638,000 | |
102 | Khâu phục hồi bờ mi | 693,000 | 693,000 | |
103 | Múc nội nhãn | 539,000 | 539,000 | |
104 | Nạo vét tổ chức hốc mắt | 1,234,000 | 1,234,000 | |
105 | Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 1,040,000 | 1,040,000 | |
106 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | 3,789,000 | 3,789,000 | |
107 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 520,000 | 520,000 | |
108 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong | 2,192,000 | 2,192,000 | |
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | 2,192,000 | 2,192,000 | |
110 | Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 1,970,000 | 1,970,000 | |
111 | Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 1,062,000 | 1,062,000 | |
112 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong | 1,912,000 | 1,912,000 | |
113 | Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,304,000 | 1,304,000 | |
114 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 2,790,000 | 2,790,000 | |
115 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt | 3,980,000 | 3,980,000 | |
116 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3,980,000 | 3,980,000 | |
117 | Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù | 2,943,000 | 2,943,000 | |
118 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 643,000 | 643,000 | |
119 | Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) | 793,000 | 793,000 | |
120 | Phẫu thuật lác thông thường | 1,170,000 | 1,170,000 | 2 mắt |
121 | Phẫu thuật lác thông thường | 740,000 | 740,000 | 1 mắt |
122 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | 643,000 | 643,000 | |
123 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 1,304,000 | 1,304,000 | |
124 | Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả | 1,112,000 | 1,112,000 | |
125 | Phẫu thuật tạo vạt da cho vết thương khuyết da mi | 4,770,000 | 4,770,000 | |
126 | Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 1,304,000 | 1,304,000 | |
127 | Phẫu thuật u mi không vá da | 724,000 | 724,000 | |
128 | Tập nhược thị | 31,700 | 31,700 | |
129 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | 1,112,000 | 1,112,000 | |
130 | Tiêm cạnh nhãn cầu | 47,500 | 47,500 | |
131 | Tiêm dưới kết mạc | 47,500 | 47,500 | |
132 | Tiêm hậu nhãn cầu | 47,500 | 47,500 | |
133 | Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) | 47,500 | 47,500 | |
134 | Vá da tạo hình mi | 1,062,000 | 1,062,000 | |
135 | Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 1,112,000 | 1,112,000 | |
136 | Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) | 3,152,000 | 3,152,000 | |
137 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 926,000 | 926,000 |